Cáp Cu/xlpe/pvc Cadisun là gì? Bảng giá cáp điện Cu/xlpe/pvc Cadisun mới nhất

Cadisun là một trong những thương hiệu dây điện, dây cáp điện nổi tiếng trên thị trường hiện nay. Các dòng dây điện Cadisun đều mang đến cho các công trình điện lực sự bền bỉ, chất lượng vượt trội với giá thành phải chăng. Đặc biệt dây cáp điện Cadisun còn rất nổi tiếng về sự đa dạng các dòng dây dẫn điện, dây cáp điện chuyên dụng. Chính vì vậy để hiểu hết những thông số kỹ thuật, hay cách gọi của các dòng sản phẩm dây cáp điện Cadisun thì quả là một điều khá khó, dễ gây nhầm lẫn cho khách hàng. 

THUẬN THỊNH PHÁT - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

HOTLINE: 0852 690000

Zalo: 0852690000

Vậy nên việc chia sẻ thông tin, thông số kỹ thuật, bảng giá chi tiết từng loại sản phẩm Cadisun là việc cần thiết. Để khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm đúng chuẩn chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Bài viết dưới đây chính là bài tổng hợp các thông tin liên quan đến sản phẩm cáp điện Cu/xlpe/pvc. Đây là dòng sản phẩm rất phổ biến và được tin dùng nhiều nhất của thương hiệu dây cáp điện Cadisun trên thị trường hiện nay.

Nội dung bài viết

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc Cadisun

Khái niệm

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc hay còn gọi là dây cáp điện CXV Cadisun. Là dòng dây điện hạ thế được cấu tạo bằng ruột đồng và 2 lớp cách điện là XLPE và vỏ bọc làm bằng chất liệu PVC. Đây là dòng sản phẩm được đánh giá là cho chất lượng tốt nhất trong các sản phẩm dây cáp điện Cadisun. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại Châu Âu, và được kiểm định một cách khắt khe trước khi đưa vào sử dụng trong các công trình.

Có khả năng truyền tải điện năng từ 0,6/1kv. Thường được sử dụng trong các dòng điện hạ thế, dùng để kết nối các máy móc thiết bị với nguồn điện tổng, các công trình truyền thông, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường, trong tường, tòa nhà, xưởng, căn hộ, nhà phố…

Cấu tạo

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc có cấu tạo không quá phức tạp nhưng cho hiệu quả truyền điện, cách điện, cách nhiệt… tối ưu.

+ Lõi dẫn điện: chất liệu bằng đồng.

+ Lớp cách điện: chất liệu XLPE

+ Lớp bọc lót: Chất liệu PVC.

+ Lớp áo giáp: Băng nhôm

+ Lớp bọc ngoài: Chất liệu PVC

Cách đọc ký hiệu dây cáp điện Cu/xlpe/pvc.

Các ký hiệu trên dây cáp điện Cu/xlpe/pvc đối với những người thông thạo về dây cáp điện Cadisun thì việc đọc không quá khó khăn. Nhưng với nhiều khách hàng thì đây là việc không phải đơn giản.

Đối với dây cáp điện Cu/xlpe/pvc hay còn được ký hiệu là CXV trong các bảng báo giá dây cáp điện Cu/xlpe/pvc khách hàng đều sẽ thấy. Thì cách đọc sẽ như sau:

+ Chữ C đầu tiên trong ký hiệu CXV là: cáp đồng. (Nếu A thì là Nhôm, F thì là sắt theo đúng ký hiệu trong bảng hệ thống tuần hoàn hóa học)

+ Chữ X trong ký hiệu CXV là: Khoáng chất.

+ Chữ V trong ký hiệu CXV là: Polyetylen lưới.

+ Cu trong ký hiệu Cu/xlpe/pvc là: cáp đồng (AL là nhôm, Fe là sắt)

+ Xlpe trong ký hiệu Cu/xlpe/pvc là: lớp cách điện, giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE.

+ PVC trong ký hiệu Cu/xlpe/pvc là: lớp chất cách điện, được bọc bên ngoài lớp XLPE.

Phân loại dây cáp điện Cu/xlpe/pvc – CXV

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc bao gồm một ruột dẫn bằng đồng cao cấp 99.99%, lớp cách điện XLPE, lớp độn điền đầy bằng PP quấn PE, PVC, vỏ ngoài nhựa PVC cao cấp. Được phân loại theo lõi và tiết diện nên dòng sản phẩm này khá đa dạng. Ví dụ như dây cáp điện hạ thế CXV 1 lõi có các mức tiết diện lên tới 1000mm2. 

Nhìn chung trên thị trường hiện nay dòng sản phẩm Cu/xlpe/pvc có những loại phổ biến như:

+ Dây cáp điện hạ thế CXV 1 lõi

+ Dây cáp điện CXV 2 lõi

+ Dây cáp điện CXV 4 lõi bằng nhau.

+ Dây cáp điện CXV 4 lõi có lõi trung tính giảm 3 + 1.

Bảng giá dây cáp điện Cu/xlpe/pvc Cadisun

SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m)
1CXV 1×1.570.526,1986,508200m/cuộn
2CXV 1×2.570.679,3769,844200m/cuộn
3CXV 1×470.8513,98914,688200m/cuộn
4CXV 1×671.0420,18221,191200m/cuộn
5CXV 1×107compact31,89733,491200m/cuộn
6CXV 1×167compact49,37151,839200m/cuộn
7CXV 1×257compact75,71979,505200m/cuộn
8CXV 1×357compact105,224110,4852000m/L«
9CXV 1×507compact144,219151,4302000m/L«
10CXV 1×7019compact204,046214,2492000m/L«
11CXV 1×9519compact283,605297,7862000m/L«
12CXV 1×12019compact355,389373,1591000m/L«
13CXV 1×15019compact442,394464,5141000m/L«
14CXV 1×18537compact550,133577,6401000m/L«
15CXV 1×24037compact724,034760,2351000m/L«
16CXV 1×30037compact904,704949,9391000m/L«
17CXV 1×40061compact1,170,9191,229,465500m/L«
18CXV 1×50061compact1,470,5471,544,074500m/L«
19CXV 1×63061compact1,858,1831,951,092500m/L«
20CXV 1×80061compact2,369,4842,487,958500m/L«
SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m)
1CXV 2×1.570.5213,88714,581200m/cuộn
2CXV 2×2.570.6720,65521,688200m/cuộn
3CXV 2×470.8530,26231,775200m/cuộn
4CXV 2×671.0444,62446,8553000m/L«
5CXV 2×107compact68,62772,0582000m/L«
6CXV 2×167compact104,664109,8972000m/L«
7CXV 2×257compact160,407168,4272000m/L«
8CXV 2×357compact221,132232,1891000m/L«
9CXV 2×5019compact301,581316,6601000m/L«
10CXV 2×7019compact426,277447,5901000m/L«
11CXV 2×9519compact589,639619,1211000m/L«
12CXV 2×12019compact731,178767,7371000m/L«
13CXV 2×15019compact909,785955,274500m/L«
SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m)
1CXV 3×1.570.5221,74222,8292,000
2CXV 3×2.570.6731,27332,8372,000
3CXV 3×470.8545,57747,8562,000
4CXV 3×671.0464,54567,7722,000
5CXV 3×107compact100,726105,7632,000
6CXV 3×167compact153,161160,8192,000
7CXV 3×257compact235,946247,7441,000
8CXV 3×357compact325,537341,8141,000
9CXV 3×507compact445,209467,4701,000
10CXV 3×7019compact629,980661,4791,000
11CXV 3×9519compact873,454917,1271,000
12CXV 3×12019compact1,083,6641,137,8471,000
13CXV 3×15019compact1,348,4641,415,887500
14CXV 3×18537compact1,674,8161,758,557500
15CXV 3×24037compact2,202,9452,313,092250
16CXV 3×30037compact2,750,9702,888,518250
17CXV 3×40061compact3,557,8673,735,761250
SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Kết cấu ruột dẫn trung tính (số sợi)Kết cấu ruột dẫn trung tính (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m/L)
1CXV 3×2.5+1×1.570.6770.5236,93238,7792,000
2CXV 3×4+1×2.570.8570.6754,58657,3162,000
3CXV 3×6+1×471.0470.8578,03381,9352,000
4CXV 3×10+1×67Compact71.04119,919125,9151,000
5CXV 3×16+1×107Compact7Compact185,543194,8201,000
6CXV 3×25+1×167Compact7Compact284,444298,6671,000
7CXV 3×35+1×167Compact7Compact373,647392,3291,000
8CXV 3×35+1×257Compact7Compact401,412421,4831,000
9CXV 3×50+1×257Compact7Compact520,921546,9671,000
10CXV 3×50+1×357Compact7Compact551,067578,6201,000
11CXV 3×70+1×3519Compact7Compact734,546771,2741,000
12CXV 3×70+1×5019Compact7Compact773,936812,6331,000
13CXV 3×95+1×5019Compact7Compact1,007,4731,057,8461,000
14CXV 3×95+1×7019Compact19Compact1,068,7431,122,1811,000
15CXV 3×120+1×7019Compact19Compact1,286,8701,351,214500
16CXV 3×120+1×9519Compact19Compact1,366,8411,435,183500
17CXV 3×150+1×7019Compact19Compact1,549,9931,627,493500
18CXV 3×150+1×9519Compact19Compact1,629,8961,711,391500
19CXV 3×150+1×12019Compact19Compact1,704,1181,789,324500
20CXV 3×185+1×9537Compact19Compact1,957,2852,055,149500
21CXV 3×185+1×12037Compact19Compact2,031,2052,132,766500
22CXV 3×185+1×15037Compact19Compact2,119,4262,225,398500
23CXV 3×240+1×12037Compact19Compact2,555,7332,683,519250
24CXV 3×240+1×15037Compact19Compact2,643,1352,775,292250
25CXV 3×240+1×18537Compact37Compact2,752,1112,889,717250
26CXV 3×300+1×15037Compact19Compact3,188,6723,348,106250
27CXV 3×300+1×18537Compact37Compact3,298,8533,463,795250
28CXV 3×300+1×24037Compact37Compact3,474,1643,647,872250
SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m/L)
1CXV 4×1.570.5227,22828,5892,000
2CXV 4×2.570.6740,39442,4142,000
3CXV 4×470.8558,82561,7662,000
4CXV 4×671.0484,35888,5762,000
5CXV 4×107compact131,978138,5762,000
6CXV 4×167compact201,532211,6091,000
7CXV 4×257compact311,860327,4531,000
8CXV 4×357compact430,960452,5081,000
9CXV 4×507compact591,743621,3301,000
10CXV 4×7019compact837,892879,7871,000
11CXV 4×9519compact1,151,5801,209,159500
12CXV 4×12019compact1,441,7891,513,878500
13CXV 4×15019compact1,795,1101,884,866500
14CXV 4×18537compact2,231,2152,342,776500
15CXV 4×24037compact2,931,2483,077,811250
16CXV 4×30037compact3,660,8723,843,916250
17CXV 4×40061compact4,737,9544,974,852200

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc Cadisun

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc Cadisun hay còn gọi là dây cáp điện đồng ngầm được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5935 – 1/ IEC 60502-1.

+ Quy cách:  Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc.

+ Ruột dẫn: Đồng.

+ Số lõi: 1, 2, 3, 4…

+ Kiểu ruột dẫn: Bện trong hoặc bện trong có ép chặt cấp 2.

+ Mặt cắt định danh: Từ 1,5mm2 – 1000mm2.

+ Điện áp danh định: 0,6/1kv

+ Dạng mẫu mã: Hình tròn.

+ Nhiệt độ làm việc tối đa: 900 độ C.

Bảng giá dây cáp điện Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc Cadisun

SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m/L)
1DSTA 2×1.570.5223,68624,8712,000
2DSTA 2×2.570.6731,14432,7012,000
3DSTA 2×470.8541,47643,5492,000
4DSTA 2×671.0455,47458,2482,000
5DSTA 2×107compact80,91084,9562,000
6DSTA 2×167compact119,027124,9781,000
7DSTA 2×257compact176,270185,0841,000
8DSTA 2×357compact238,276250,1901,000
9DSTA 2×507compact321,566337,6441,000
10DSTA 2×7019compact450,365472,8831,000
11DSTA 2×9519compact624,063655,2661,000
12DSTA 2×12019compact774,390813,109500
13DSTA 2×15019compact962,2121,010,322500

Cáp ngầm hạ thế Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc Cadisun

Tiêu chuẩn cáp ngầm: TCVN 5935 – 1995

Tổng quan

+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%

+ Số lõi: 2,3,4,5

+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.

+ Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2

+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 900 độ C

+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: 250 độ C

+ Dạng mẫu mã: Hình tròn

+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

Cáp ngầm trung thế Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc Cadisun

Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5935 – 2/IEC 60502-2 hoặc GB/T 12706.3

Ruột dẫn bằng đồng (có hoặc không có chống thấm dọc)

Cách điện XLPE

Có màn chắn, có vỏ bọc ngoài, có giáp băng nhôm, màn chắn kim loại là sợi đồng dùng cho cáp 1 lõi.

Có màn chắn, có vỏ bọc ngoài, có giáp là băng thép hoặc sợi thép, màn chắn kim loại là bằng đồng dùng cho cáp 3 lõi.

Điện áp 3/6/6(7.2)kV, 6/10(12)kV, 8.7/15(17.5)kV, 12/20(24)kV hoặc 18/30(36)kV, 21/35(40.5)kV.

Bảng giá Cáp ngầm trung thế Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc Cadisun

SttTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT)Chiều dài đóng gói (m/L)
1DSTA 3×1.570.5231,41432,9852,000
2DSTA 3×2.570.6742,18944,2982,000
3DSTA 3×4.070.8556,59759,4272,000
4DSTA 3×6.071.0475,73779,5242,000
5DSTA 3×107compact112,731118,3681,000
6DSTA 3×167compact168,368176,7861,000
7DSTA 3×257compact251,584264,1631,000
8DSTA 3×357compact342,823359,9641,000
9DSTA 3×507compact465,331488,5981,000
10DSTA 3×7019compact655,875688,6681,000
11DSTA 3×9519compact906,191951,501500
12DSTA 3×12019compact1,127,8671,184,261500
13DSTA 3×15019compact1,401,8791,471,973500
14DSTA 3×18537compact1,734,2751,820,989250
15DSTA 3×24037compact2,271,1702,384,729250
16DSTA 3×30037compact2,825,1652,966,424250
17DSTA 3×40061compact3,651,6723,834,256250

Dây cáp điện Cu/xlpe/pvc 2x16mm2

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/IEC 60502-1

Tổng quan

+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC 

+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%

+ Số lõi: 2

+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.

+ Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2

+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 700C

“+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây:

* 140 oC với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .

* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2″

+ Dạng mẫu mã: Hình tròn

+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

Giá bán

+ Giá bán: CXV 2×16: 104,664vnd/m (bán buôn), 109,897vnd/m (bán lẻ)

Bài trướcCập nhật bảng giá cáp điện Cadisun mới nhất
Bài tiếp theoTổng hợp thông tin quan trọng về dây điện 2×1.5 của các hãng dây điện thông dụng hiện nay