Tổng hợp thông tin quan trọng về dây điện 2×1.5 của các hãng dây điện thông dụng hiện nay

Ngày nay điện lực đóng vai trò vô cùng quan trọng trong mọi mặt của cuộc sống. Từ kinh tế, y tế, giáo dục, văn hóa xã hội, đến sinh hoạt cộng đồng, sinh hoạt thường ngày của người dân đều không thể thiếu sự hiện diện của điện và các thiết bị dùng điện. Chính vì vậy ngành nghề sản xuất dây và cáp điện ngày cũng trở nên phát triển và phổ biến theo. Trong các thương hiệu lớn cung cấp một lượng không nhỏ dây và cáp điện cho thị trường hiện nay phải kể đến: Dây cáp điện Cadisun, Dây cáp điện Cadivi, Dây cáp điện Trần Phú. Đây chính là những thương hiệu dây và cáp điện nổi tiếng về chất lượng hoàn hảo, độ bền vượt trội, và giá thành phải chăng. Rất được khách hàng tin dùng.

THUẬN THỊNH PHÁT - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

HOTLINE: 0852 690000

Zalo: 0852690000

Dưới đây là những thông tin cần biết về dây điện 2×1.5 của các hãng dây điện nổi tiếng hiện nay. Hi vọng sẽ giúp khách hàng có được những thông tin chính xác về các dòng dây điện và có thể lựa chọn các sản phẩm chính hãng, phù hợp với nhu cầu, và mục đích sử dụng của mình.

Nội dung bài viết

Dây điện 2×1.5

Dây điện 2×1.5 đã trở thành sản phẩm hết sức quen thuộc đối với người tiêu dùng, và các công trình xây dựng. Được các công ty sản xuất dây điện, dây cáp điện cung cấp khá phổ biến, rộng rãi trên thị trường. 

Ưu điểm của dây điện 2 x1.5

+ Lớp vỏ bọc chất lượng cao.

+ Lõi đồng chất lượng cao.

+ Đảm bảo mọi tiêu chuẩn, quy cách đúng với thông tin nhà sản xuất đã đăng ký.

+ Tính thẩm mỹ cao.

+ Khả năng dẫn điện tốt.

+ Khả năng chịu nhiệt tốt, chống cháy tối ưu, chậm cháy, hoặc không có khói, hay tỏa ra khí độc.

1. Dây điện 2×1.5 Cadisun

Dây điện 2×1.5 Cadisun thường được dùng cho các công trình chuyên dụng của gia đình, cơ quan, tòa nhà, xí nghiệp… Là dòng điện có 2 lõi chuyên nghiệp nên được sử dụng nhiều cho các công trình điện dân dụng. Hiện nay trên thị trường dây điện 2×1.5 Cadisun có rất nhiều mẫu mã, nhưng thường được sử dụng nhiều nhất đó là:

Dây điện 2×1.5 Cadisun ô van, mềm

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: dây ô – van mềm VCTFK 2×1.5mm2
  • Số lõi: 2
  • Mặt cắt danh định: 2×1.5
  • Số sợi ruột dẫn: 30
  • Điện áp danh định: 300/500V
  • Chiều dày cách điện: 0.7mm
  • Chiều dày vỏ bọc: 0.8mm
  • Kích thước ngoài (gần đúng): 4.7 x 7.75mm
  • Khối lượng: 13.9 kg/ cuộn
  • Chiều dài đóng gói: 200 m/ cuộn

Dây điện 2×1.5 Cadisun tròn, mềm.

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: dây điện Cadisun tròn mềm VCTF 2×1.5mm2
  • Số lõi: 2
  • Mặt cắt danh định: 2×1.5
  • Số sợi ruột dẫn: 50
  • Điện áp danh định: 300/500V
  • Chiều dày cách điện: 0.7mm
  • Chiều dày vỏ bọc: 0.8mm
  • Kích thước ngoài (gần đúng): 7.7mm
  • Khối lượng: 18.4 kg/ cuộn
  • Chiều dài đóng gói: 200 m/ cuộn

Bảng giá sản phẩm dây và cáp điện CADI-SUN

DÂY 2 RUỘT MỀM BỌC ĐẶC DẠNG OVAN CADI-SUN

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5:2000
Quy cách sản phẩm: Cu/PVC/PVC
Điện áp sử dụng: 300/500V
 STTMã sản phẩmTên sản phẩmKết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi)Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK)  Đơn giá VNĐ/m
(Đã có VAT 10%)
  Chiều dài đóng gói (m)
120225201VCTFK 2×0.3120.182,871200
220225202VCTFK 2×0.4160.183,468200
320225203VCTFK 2×0.5200.184,075200
420225204VCTFK 2×0.6240.184,637200
520225205VCTFK 2×0.7270.185,103200
620225206VCTFK 2×0.75300.185,458200
720225207VCTFK 2×1.0400.186,948200
820225208VCTFK 2×1.0320.206,873200
920225209VCTFK 2×1.25500.188,434200
1020225210VCTFK 2×1.5480.209,771200
1120225211VCTFK 2×1.5300.259,588200
1220225212VCTFK 2×1.6500.2010,093200
1320225213VCTFK 2×2.0650.2012,806200
1420225214VCTFK 2×2.5500.2515,454200
1520225215VCTFK 2×3.0610.2518,535200
1620225216VCTFK 2×3.5430.3220,923200
1720225217VCTFK 2×4.0500.3224,031200
1820225218VCTFK 2×4.0800.2523,682200
1920225219VCTFK 2×5.0620.3229,111200
2020225220VCTFK 2×5.5680.3231,903200
2120225221VCTFK 2×6.0750.3234,974200
2220225222VCTFK 2×6.01200.2534,213200
2320225223VCTFK 2×8.01000.3245,702200
2420225224VCTFK 2×10.01230.3257,043200

2. Dây điện 2×1.5 Trần Phú

Dây cáp điện Trần Phú 2×1.5 là dòng dây đôi mềm dẹt do công ty cơ điện Trần Phú sản xuất hiện đang là dòng sản phẩm thiết bị điện được nhiều người tin dùng. Có ưu điểm tính thẩm mỹ cao, tiện dụng, khả năng truyền dẫn điện tốt, nên rất ít khi xảy ra hiện tượng chập chờn, hoạt động không ổn định. Dây cáp điện 2×1.5 Trần Phú có khả năng chống được những tác động của môi trường tốt, không bị biến dạng bởi ngoại lực nhiều, độ bền cao, chống cháy, chống nhiệt tốt, mức giá vừa phải nên rất được khách hàng yêu thích, tin dùng.

Dòng sản phẩm của Trần Phú có thông số cụ thể:

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227)

+ Ruột dẫn: Đồng ủ mềm trong môi trường khí trơ.

+ Kích thước: 2×15

+ Số lõi: 1

+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 5, cấp 6.

+ Mặt cắt danh định: từ 0,75 mm2 đến 10 mm2

+ Điện áp danh định: 300/500V và 450/750V

+ Hãng sản xuất: Trần Phú.

+ Bảo hành: 24 tháng.

+ Giá bán: khoảng 8.625VND

Bảng giá các loại dây điện Trần Phú mới nhất năm 2021.

DÂY ĐIỆN ĐÔI MỀM DẸT TRẦN PHÚ.

STTLOẠI DÂY: DÂY ĐIỆN ĐÔIQuy cách/NSXĐVTGiá niêm yết của hãngChiết khấuGiá bán công ty chúng tôi
1Dây điện 0.75 (2×0.75 mm)1 cuộn =200m m5.27030%4.564
2Dây điện 1.0 (2×1 mm) 1 cuộn =200mm8.40030%5.880
3Dây điện 1.5 (2×1.5 mm) 1 cuộn =200mm13.53030%8.070
4Dây điện 2.5 (2×2.5 mm) 1 cuộn =100mm19.00030%13.300
5Dây điện 4.0 (2×4 mm)1 cuộn =100m m28.50010%19.950
6Dây điện 6.0 (2×6 mm) 1 cuộn =100mm32.50010%29.469

DÂY ĐIỆN ĐƠN TRẦN PHÚ

STTLOẠI DÂY: DÂY ĐIỆN ĐƠNQuy cách/NSXĐVTGiá niêm yết của hãngChiết khấuGiá bán công ty chúng tôi
1Dây điện 1.0 (1×1 mm)32 Sợi x 0,2 mmm3.51030%2.457
2Dây điện 1.5 (1×1.5 mm)30 Sợi x 0,25 mmm5.27030%3.688
3Dây điện 2.5 (1×2.5 mm)50 Sợi x 0,25 mmm8.40030%5.880
4Dây điện 4.0 (1×4.0 mm)80 Sợi x 0,25 mmm13.03030%9.121
5Dây điện 6.0 (1×6 mm)120 Sợi x 0,25 mmm19.50030%13.650
6Dây điện 10.0 (1×10 mm)200 Sợi x 0,25 mmm32.50030%22.750
  Dây điện 16.0 (1×16 mm)  m39.25010%35.325
8 Dây điện 25.0 (1×25 mm)  m59.58010%53.622

DÂY ĐIỆN TRẦN PHÚ TRÒN ĐẶC 4 RUỘT

STTChủng loại dâyQuy cách/NSXĐVTGiá niêm yết của hãngChiết khấuGiá bán công ty chúng tôi
 1 Dây 4 ruột 4×2.5 mm  m 39.900  28.076
 2  Dây 4 ruột 4×1.5 mm  m 24.700  17.300

DÂY ĐIỆN TRẦN PHÚ ĐƠN CỨNG

STTChủng loại dâyQuy cách/NSXĐVTGiá niêm yết của hãngChiết khấuGiá bán công ty chúng tôi
1  Dây đơn 1×6.0 1/2.25 m  11.660
2 Dây đơn 1×4.0 1/2.25 m  7.902
3 Dây đơn 1×2.5 1/1.8 m  5.086
4 Dây đơn 1×1.5 1/1.4 m  3.247
5 Dây đơn 1×1.0 1/1.15 m  2.112

DÂY ĐIỆN TRẦN PHÚ SÚP DÍNH

STTChủng loại dâyQuy cách/NSXĐVTGiá niêm yết của hãngChiết khấuGiá bán công ty chúng tôi
1 Dây súp 2×6.0 mm m  26.646
2 Dây súp 2×4.0 mm m  18.506
3 Dây súp 2×1.5 mm m  8.025
4 Dây súp 2×0.75 mm m  3.616

3. Dây điện 2×1.5 Cadivi.

Dây điện 2×15 Cadivi là sản phẩm dây điện được sản xuất bởi công ty Cadivi, là dòng sản phẩm thuộc cáp điện hạ thế CV. Có cấu tạo bao gồm 1 lớp vỏ bên ngoài được làm bằng nhữa PVC cao cấp. Dây điện 2×15 Cadivi có khả năng cách điện tốt, dẫn điện hiệu quả, chống cháy an toàn, bền đẹp với thời gian. Chuyên dùng cho đường dây hạ thế.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Dây điện bọc nhựa  PVC CADIVI VCmd-2×1.5-(2×30/0.25) – 0.6/1KV Dây điện PVC CADIVI VCmd-2×1.5
  • Mã sản phẩm: 1021206
  • Hãng sản xuất: Cadivi
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Kiểu dây cáp: VCmd
  • Số lõi dây: 2 lõi
  • Tiết diện (mm2): 1.5
  • Kết cấu: 30/0.25
  • Điện trở DC (Ω/km): 13.3
  • Khối lượng (kg/km): 65,53
  • Đơn vị tính: M
  • Chiều dài: 100m/cuộn.
  • Chất liệu cách điện: nhựa PVC
  • Lõi cáp: Ruột đồng.
  • TCCS: 10B:2011
  • Công dụng: Điện gia dụng, camera, … Dây điện dân dụng ruột đồng  cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện, điều kiện lắp đặt cố định.
  • Quy cách đóng gói: cuộn.
  • Bảo hành: Chính hãng 1 năm

Bảng giá dây điện bọc nhựa Cadivi 2×15 bọc đồng

102120Dây điện bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10C:2011 (ruột đồng)  0
1021202VCmd-2×0.5-(2×16/0.2) – 0,6/1kVmét2,4402,684
1021203VCmd-2×0.75-(2×24/0.2) – 0,6/1kVmét3,4403,784
1021204VCmd-2×1-(2×32/0.2) – 0,6/1kVmét4,4304,873
1021206VCmd-2×1.5-(2×30/0.25) -0,6/1kVmét6,2406,864
1021208VCmd-2×2.5-(2×50/0.25) – 0,6/1KVmét10,18011,198
Bài trướcCáp Cu/xlpe/pvc Cadisun là gì? Bảng giá cáp điện Cu/xlpe/pvc Cadisun mới nhất
Bài tiếp theoDây cáp CXV, CVV, CV là gì?