Dây điện Cadivi 4.0

Hiện nay trên thị trường dây cáp điện Cadivi là một trong những thương hiệu tạo dựng được lòng tin yêu đối với khách hàng nhiều nhất. Là một trong những sản phẩm quen thuộc không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng. Dây cáp điện Cadivi nổi bật với sự bền đẹp cùng các tính năng vượt trội. Mẫu mã sản phẩm khá đa dạng, đem đến nhiều sự lựa chọn tối ưu cho mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. 

THUẬN THỊNH PHÁT - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

HOTLINE: 0852 690000

Zalo: 0852690000

Một trong những sản phẩm dây điện Cadivi được phân phối phổ biến trên thị trường chính là dòng dây điện Cadivi 4.0. Sản phẩm có chất lượng vượt trội, tính năng dẫn điện, cách nhiệt, chống cháy tối ưu. Dây điện Cadivi 4.0 cung cấp trên thị trường khá đa dạng. Vậy nên để khách hàng hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm hữu dụng này, bài viết dưới đây sẽ mang đến những thông tin cần thiết nhất, chính xác nhất về dây điện Cadivi 4.0, khách hàng có thể tham khảo

Nội dung bài viết

Dây điện Cadivi 4.0

Khái niệm

Dây điện Cadivi 4.0 là dòng dây điện thuộc cáp điện hạ thế CV. Bên ngoài được bao bọc bởi một lớp vỏ làm bằng nhựa PVC. Lớp vỏ này ngoài khả năng cách điện tối ưu thì còn có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận bên trong, cũng như đảm bảo độ an toàn khi truyền tải điện. Bên trong dây điện Cadivi 4.0 có một thanh dẫn làm bằng chất liệu đồng cao cấp. Thanh dẫn càng chất lượng thì độ bền bỉ, chất lượng, độ cứng cáp, cũng như khả năng dẫn điện của dây điện càng cao.

Cấu tạo

Dây điện Cadivi 4.0 là dòng dây điện hạ thế có tiết diện 4mm2, hoạt động ở mức điện áp 400/740V. Cấp điện áp từ 0,6/1kv. Được cấu tạo bởi 1 lớp vỏ bọc bên ngoài làm bằng chất liệu PVC cao cấp. Và thanh dẫn bên trong làm bằng chất liệu đồng cao cấp.

Đặc điểm

+ Dây điện Cadivi 4.0 mang đầy đủ những đặc tính cần thiết của dòng dây cáp điện hạ thế Cv. Có cấu tạo 1 lớp bọc ngoài, và 1 thanh dẫn bên trong.

+ Được đóng gói theo cuộn.

+ Mỗi cuộn dây cáp điện Cadivi 4.0 dài khoảng 100m.

+ Chất lượng sản phẩm ổn định, không bị chập chờn, gãy hỏng…

+ Dây có nhiều màu sắc đa dạng nên mang đến tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình.

+ Các thông số, ký hiệu, logo nhà sản xuất đều được in đậm, rõ nét bên ngoài dây điện nên khách hàng có thể phân biệt được một cách đơn giản, dễ dàng.

+ Sản phẩm rất dễ để vận chuyển lắp đặt, và cả sử dụng.

Ứng dụng

+ Được sử dụng nhiều trong hệ thống đường truyền điện dài, nhà máy, tòa nhà, tuyến đường ngầm nội khu tòa nhà, thành phố…

+ Dùng hiệu quả trong các công trình lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn…

+ Được sử dụng nhiều trong các công trình lắp âm trong tường, trong trần nhà, trong sàn nhà.

Thông số kỹ thuật

+ Mã sản phẩm: CV 4.0

+ Lõi cáp: Ruột đồng cao cấp

+ Đơn vị tính: M

+ Tiết diện mặt cắt: 4.0 mm2

+ Chiều dài đóng gói: 100m/cuộn.

+ Chất liệu cách điện: Nhựa PVC.

+ Thương hiệu: Cadivi.

Phân loại dây điện Cadivi 4.0

Hiện nay trên thị trường thương hiệu sản phẩm dây cáp điện Cadivi cung cấp khá nhiều loại dây cáp điện Cadivi 4.0. Trong đó phổ biến nhất có thể kể đến:

Dây điện Cadivi 4.0, dây đơn

+ Dây đơn cứng ruột đồng Cadivi 4.0 – VC

Loại dây: dây đơn cứng ruột đồng

Tiết diện định danh: 4.0mm2

Kết cấu: 1/2.24 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.61 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Đường kính tổng gần đúng: 3.8mm

Khối lượng gần đúng: 46 kg/km

Điện áp danh định: 450/750V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 /IEC 60227-3

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 dộ C.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.

160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

+ Dây đơn mềm Cadivi 4.0 – VCm.

Loại dây: dây đơn mềm

Tiết diện định danh: 4.0mm2

Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Đường kính tổng gần đúng: 4.2mm

Khối lượng gần đúng: 49 kg/km

Điện áp danh định: 450/750V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 /IEC 60227-3

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.

160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi.

Cũng như dây điện Cadivi 4.0 dây đơn, dây điện Cadivi 4.0 dây đôi hay còn được biết đến là dây điện Cadivi 2x4mm2. Là dòng dây đôi có ruột làm bằng đồng nguyên chất.

Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi được cấu tạo gồm 2 lớp vỏ bọc cách điện PVC dẫn điện, cách điện tốt, độ bền bỉ cao, khả năng chống cháy an toàn.

Hiện tại dây cáp điện Cadivi 4.0 dây đôi có khá nhiều loại, nhưng có hai loại chính đó là:

+ Dây đôi mềm Ovan – Vcmo

Loại dây: dây đôi mềm Ovan

Tiết diện định danh: 4mm2

Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Chiều dày vỏ danh định: 1.1mm

Kích thước dây gần đúng: 6.4 x 10.6 mm

Khối lượng gần đúng: 143 kg/km

Điện áp danh định: 300/500V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 /IEC 60227-5.

+ Dây đôi mềm tròn: VCmt

Loại dây: dây đôi mềm tròn

Tiết diện định danh: 4.0mm2

Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Chiều dày vỏ danh định: 1.1mm

Đường kính tổng gần đúng: 10.6 mm

Khối lượng gần đúng: 186 kg/km

Điện áp danh định: 300/500V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 /IEC 60227-5

Dây điện Cadivi 4.0 giá bao nhiêu?

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các đại lý, chi nhánh phân phối các sản phẩm dây cáp điện Cadivi. Chính vì vậy giá dây điện Cadivi 4.0 cũng có sự khác nhau theo từng đơn vị phân phối. Tuy nhiên, mức chênh lệch không quá đáng kể.

Về mức giá của dây điện Cadivi hiện đang được công ty Thuận Thịnh Phát cung cấp với mức giá hấp dẫn và ưu đãi nhất trên thị trường:

Giá chưa có thuế sẽ là: 9.130vnd/m

Giá có thuế: 10.043vnd/m

Trên đây là mức giá dây điện Cadivi bán lẻ, khách hàng có thể tham khảo. Nếu khách hàng có nhu cầu mua dây điện Cadivi 4.0 với số lượng lớn chắc chắn sẽ nhận được rất nhiều sự ưu đãi cùng chiết khấu hấp dẫn, dao động trong khoảng 20 – 23%. Đây chính là mức chiết khấu được đánh giá là cạnh tranh nhất trên thị trường.

Nếu khách hàng có nhu cầu báo giá chi tiết, cụ thể thì có thể liên hệ đến trung tâm chăm sóc khách hàng của Thuận Thịnh Phát để được tư vấn và báo giá cụ thể từng loại dây điện khác nhau. 

Báo giá dây điện Cadivi 4.0, 2.5, 1.5….

0Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng)  0
1040102CV-1.5 (7/0.52) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét3,2903,619
1040104CV-2.5 (7/0.67) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét5,3605,896
1040106CV-4 (7/0.85) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét8,0308,833
1040108CV-6 (7/1.04) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét11,72012,892
1040110CV-10 (7/1.35) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét19,60021,560
1040201CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000mét30,40033,440
1040203CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000mét47,90052,690
1040205CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000mét66,00072,600
1040208CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000mét92,100101,310
1040212CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000mét129,000141,900
1040217CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000mét178,200196,020
1040219CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000mét226,500249,150
1040223CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000mét290,200319,220
1040227CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000mét348,000382,800
1040230CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000mét457,100502,810
1040235CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000mét572,700629,970
1040239CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000mét756,100831,710
102110Dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 (ruột đồng)  0
1021102VCm-0,5 (1×16/0.2 ) -300/500Vmét1,2801,408
1021103VCm-0,75 (1×24/0,2 ) -300/500Vmét1,7201,892
1021104VCm-1.0 (1×32/0,2 ) -300/500V mét2,2002,420
0Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng)  0
1021106VCm-1.5-(1×30/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét3,2503,575
1021108VCm-2.5-(1×50/0.25)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000)mét5,1905,709
1021110VCm-4-(1×56/0.30)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000)mét8,0208,822
1021112VCm-6-(7×12/0.30)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000)mét12,02013,222
1021113VCm-10 (7×12/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét21,50023,650
1021114VCm-16 (7×18/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét31,50034,650
1021115VCm-25 (7×28/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét48,40053,240
1021116VCm-35 (7×40/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét68,30075,130
1021117VCm-50 (19×21/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét100,500110,550
1021118VCm-70 (19×19/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét137,800151,580
1021119VCm-95 (19×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét180,700198,770
1021120VCm-120 (19×32/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét228,700251,570
1021121VCm-150 (37×21/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét295,900325,490
1021122VCm-185 (37×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét350,800385,880
1021123VCm-240 (61×20/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét464,100510,510

Ngoài mức chiết khấu hấp dẫn thì Thuận Thịnh Phát còn hỗ trợ khách hàng tối đa trong việc vận chuyển miễn phí trong vòng bán kính 20km. Cùng nhiều chương trình hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết, mua hàng với số lượng lớn. 

Dây điện Cadivi 4.0 chịu được bao nhiêu Ampe?

Mỗi loại dây điện khác nhau của Cadivi đều sẽ có những mức chịu tải khác nhau. Chính vì vậy khách hàng nên hiểu rõ về công suất tiêu thụ tải điện, và dòng điện cho phép của dây dẫn để có thể có những thiết kế phù hợp. Tránh trường hợp sử dụng quá công suất cho phép, hoặc tải trọng điện năng. Sẽ dễ dẫn đến hiện tượng chập mạch điện trong sinh hoạt, cháy, nổ. Gây ra thiệt hại nặng nề cho người và tài sản xung quanh.

Công suất chịu tải của các dòng dây cáp điện Cadivi thường tuân theo những quy định nhất định. Trong thi công hệ thống điện hệ số sử dụng an toàn phải nằm trong công suất chịu tải an toàn cho phép là 70% công suất hiệu dụng. Khách hàng có thể tra cứu trị số dây dẫn điện Cadivi trong bảng sau:

Dây đơn cứng VC

Công suất (kW)Loại dâyCông suất (kW)Loại dây
Đến 1,2VC1 (12/10)Đến 3,9VC3 (20/10)
Đến 2VC1,5 (14/10)Đến 5,5VC5 (26/10)
Đến 2,6VC 2 (16/10)Đến 7,7VC7 (30/10)

Dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất (kW)Dây CVDây CXCông suất (kW)Dây CVDây CX
Đến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5
Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6
Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8
Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10
Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11
Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14
Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22

Bảng tra cáp điện Cadivi 4.0 hạ thế:

Bài trướcCáp chống cháy và những điều khách hàng nên biết
Bài tiếp theoCáp điều khiển là gì? Giới thiệu các loại cáp điều khiển thông dụng