Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Công ty dây điện Daphaco và Bảng giá dây điện Daphaco mới nhất năm 2022
Trên thị trường dây cáp điện hiện nay thương hiệu dây điện Daphaco của công ty cổ phần dây cáp điện Daphaco đã trở nên quen thuộc với tất cả mọi người tiêu dùng. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến với kỹ thuật cao cấp, hiện đại. Nên các sản phẩm dây điện Daphaco luôn đảm bảo được chất lượng vượt trội. Nhằm đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng nên các sản phẩm dây điện của Daphaco rất đa dạng. Mang đến cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn hơn cả về mẫu mã, kích thước, kiểu dáng, đến chất liệu, công dụng của dây cáp điện.

Để khách hàng hiểu hơn về sản phẩm dây cáp điện Daphaco đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ đưa đến những thông tin cần thiết xoay quanh dây điện Daphaco. Đồng thời sẽ cung cấp bảng giá dây điện Daphaco mới nhất năm 2021 để khách hàng có thể tham khảo.
Nội dung bài viết
- 1 Giới thiệu chung về công ty Daphaco
- 2 Những sản phẩm dây cáp điện Daphaco thông dụng trên thị trường
- 3 Dây điện Daphaco 2×2.5 – Dây pha mềm tròn FA 2×2.5 Daphaco.
- 4 Phân loại các loại cáp pha mềm nhiều lõi
- 5 Bảng giá dây điện Daphaco 2×1.5 (Bảng giá gốc công ty DAPHACO)
- 6 Bảng giá dây cáp điện Daphaco mới nhất
Giới thiệu chung về công ty Daphaco
Công ty Daphaco hay được biết đến là công ty cổ phần dây cáp điện Daphaco được thành lập vào năm 1999. Hoạt động chủ yếu trên lĩnh vực sản xuất Dây và Cáp điện. Mang đến cho thị trường những dòng dây cáp điện nổi tiếng mang thương hiệu như: Lion, Daphaco, CCA, Dây điện tốt… Công ty Daphaco cung cấp ra thị trường hơn 400 chủng loại sản phẩm khác nhau. Điều này mang đến cho người tiêu dùng rất nhiều sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi mục đích sử dụng của mình. Đồng thời cũng thể hiện rất rõ sự phát triển vững mạnh, vượt trội của công ty dây cáp điện Daphaco.

Các sản phẩm dây cáp điện Daphaco được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, theo tiêu chuẩn quốc tế hiện đại. Cùng đội ngũ kỹ sư, thợ kỹ thuật lành nghề nên từng mẫu sản phẩm dây điện Daphaco được cung cấp cho thị trường đều mang những ưu điểm vô cùng nổi trội, bền bỉ và chất lượng. Luôn được người tiêu dùng bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao” nhiều năm liền.

Hiện nay sản phẩm dây điện cáp điện của công ty Daphaco đã có mặt tại hầu hết mọi địa điểm, tỉnh thành trong và ngoài nước. Xuất hiện trong rất nhiều các công trình xây dựng dân dụng, công trình xây dựng công nghiệp, công trình xây dựng điện lực lớn nhỏ trong và ngoài khu vực.

Công ty Daphaco có nhà máy sản xuất dây cáp điện đặt tại khu công nghiệp rộng lớn Xuyên Á thuộc huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Với diện tích nhà máy rộng hơn 17.000m2, diện tích nhà xưởng là 11.000m2, công suất thiết kế lên đến hơn 1.000 tấn/ tháng. Được đi vào hoạt động từ tháng 03/2011, đến nay công ty cổ phần dây điện Daphaco đã cung cấp cho thị trường rất nhiều các mẫu mã sản phẩm dây điện ưu việt và hữu dụng.

Sau hơn 20 năm thành lập và hoạt động đến nay công ty dây cáp điện Daphaco đã thành lập rất nhiều các chi nhánh tại rất nhiều tỉnh thành trên cả như. Đặc biệt tại các thành phố lớn như: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tây Nguyên, Thành phố Hồ Chí Minh… Và đã thành lập một chi nhánh dây cáp điện Daphaco tại đất nước Campuchia. Định hướng phát triển trong tương lai của Daphaco chính là ngày càng phát triển mạnh mẽ và mở rộng thị trường sang các nước khác trong khu vực.
Những sản phẩm dây cáp điện Daphaco thông dụng trên thị trường
Theo thống kê chi tiết công ty cổ phần dây cáp điện Daphaco cung cấp khoảng 400 sản phẩm dây điện và dây cáp điện khác nhau ra thị trường. Có thể kể đến những sản phẩm dây điện và dây cáp điện Daphaco thông dụng như:
+ Dây cáp điện dân dụng.
+ Dây cáp điện hạ thế.
+ Dây cáp điện chậm cháy, chống cháy.
+ Dây cáp điện kế – Cáp Muler
+ Dây cáp điều khiển.
+ Dây cáp vặn xoắn hạ thế.
+ Dây cáp chuyên dụng.
+ Dây cáp điện đồng.
+ Dây cáp điện hàn.
+ Dây cáp điện nhôm.
+ ……

Dây điện Daphaco 2×2.5 – Dây pha mềm tròn FA 2×2.5 Daphaco.
Dây pha mềm tròn FA 2×2.5 Daphaco là loại dây mềm có từ 2 đến 3, hoặc 4 ruột đồng (Cấp 5). Có khả năng cách điện cao, và vỏ bọc bên ngoài được làm bằng chất liệu PVC cao cấp, bền bỉ.
Tiêu chuẩn sản xuất
Sản xuất trên tiêu chuẩn TCVN 6612/ IEC 6022 và TCVN 6610 – 5/ IEC 60227 – 5
Đặc điểm sản phẩm
Sản phẩm có đặc điểm nhận diện là:
+ Cáp hai lõi thường có màu đen, trắng.
+ Cáp ba lõi thường có màu xanh lam, nâu, đen.
+ Cáp 4 lõi thường có màu xanh lục vàng, nâu, đen, xanh lam.
+ Vỏ bọc có màu xám nhẹ.
Cấu tạo
+ Ruột dẫn
+ Lớp cách điện
+ Lớp vỏ bọc
+ Lớp độn

Phân loại các loại cáp pha mềm nhiều lõi
+ Dây cáp pha mềm 2 lõi trở lên, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 200/500V – TCVN 6610 – 5
+ Dây cáp pha mềm 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCCS 03:2012
+ Dây cáp pha mềm 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCVN 5935
+ Dây cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 300/500V – TCVN 6610 -5
+ Dây cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCCS 03:2012
+ Dây cáp pha mềm 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCVN 5935
+ Dây cáp pha mềm 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCCS 03:2012
+ Dây cáp pha mềm 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCVN 5935
+ Dây cáp pha mềm 4 lõi bằng nhau, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 300/500V – TCVN 6610 – 5
+ Dây cáp pha mềm 4 lõi bằng nhau, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCCS 03:2012
+ Dây cáp pha mềm 4 lõi bằng nhau, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV – TCVN5935
Đặc tính kỹ thuật
+ Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC – Maximum conductor temperature for normal operation is 70 ºC.
+ Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 ºC. Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160 ºC.
Đặc tính kỹ thuật dây pha mềm 2,3 và 4 ruột (VVCm) – 300/500V
Tiết diện danh định ruột dẫn | Kết cấu ruột dẫn | Điện trở ruột dẫn DC tối đa ở 20 ºC | Chiều dày cách điện danh định | Chiều dày vỏ danh định (Nominal thickness of sheath) | Chiều dày vỏ danh định (Nominal thickness of sheath) | Chiều dày vỏ danh định (Nominal thickness of sheath) | Đường kính tổng gần đúng (*) (Approx. overall diameter) | Đường kính tổng gần đúng (*) (Approx. overall diameter) | Đường kính tổng gần đúng (*) (Approx. overall diameter) | Khối lượng dây gần đúng (*) (Approx. mass) | Khối lượng dây gần đúng (*) (Approx. mass) | Khối lượng dây gần đúng (*) (Approx. mass) |
Nominal Area | Nominal thickness of insulation | Max. DC resistance at 20 ºC | Nominal thickness of insulation | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi |
mm2 | No/ mm | Ω/ km | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg/ km | kg/ km | kg/ km |
0,75 | 24/ 0,20 | 26,0 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 6,4 | 6,8 | 7,6 | 61 | 72 | 90 |
1 | 32/ 0,20 | 19,5 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 6,8 | 7,2 | 8,2 | 71 | 84 | 108 |
1,5 | 30/ 0,25 | 13,3 | 0,7 | 0,9 | 0,9 | 1,0 | 7,6 | 8,2 | 9,2 | 91 | 113 | 142 |
2,5 | 50/ 0,25 | 7,98 | 0,8 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 9,2 | 10,0 | 10,8 | 138 | 173 | 206 |
4 | 56/ 0,30 | 4,95 | 0,8 | 1,1 | 1,1 | 1,2 | 10,8 | 11,5 | 12,7 | 197 | 242 | 299 |
6 | 84/ 0,30 | 3,30 | 0,8 | 1,2 | 1,4 | 1,4 | 12,2 | 13,2 | 14,7 | 263 | 332 | 417 |
Bảng giá dây điện Daphaco 2×1.5 (Bảng giá gốc công ty DAPHACO)
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
Dây điện đôi mềm 2×16 DAPHACO | Cuộn | 280.000 |
Dây điện đôi mềm 2×24 DAPHACO | Cuộn | 395.000 |
Dây điện đôi mềm 2×30 DAPHACO | Cuộn | 784.000 |
Dây điện đôi mềm 2×32 DAPHACO | Cuộn | 534.000 |
Dây điện đôi mềm 2×50 DAPHACO | Cuộn | 1.278.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 1.0 DAPHACO | Cuộn | 567.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 1.5 DAPHACO | Cuộn | 728.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 2.5 DAPHACO | Cuộn | 1.129.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 4.0 DAPHACO | Cuộn | 1.565.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 6.0 DAPHACO | Cuộn | 2.407.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 8.0 DAPHACO | Cuộn | 3.160.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 10.0 DAPHACO | Cuộn | 4.218.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 16.0 DAPHACO | Cuộn | 6.800.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 25.0 DAPHACO | Cuộn | 10.379.000 |
Dây cáp pha mềm 2 lõi Fa 2 x 35.0 DAPHACO | Cuộn | 14.577.000 |
Bảng giá dây cáp điện Daphaco mới nhất


Dây cáp đồng Daphaco



Dây cáp nhôm Daphaco



Dây cáp đồng Daphaco








Dây cáp nhôm Daphaco


Dây cáp hàn Daphaco

Dây cáp điều khiển Daphaco




Trên đây là bảng báo giá dây điện Daphaco mới nhất để quý khách hàng có thể tham khảo. Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0868 690 000, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng công ty TNHH TM –DV Công nghệ Thuận Thịnh Phát tại địa chỉ: đường số 5, Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Chúng tôi luôn có những chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn cho những khách hàng mua sản phẩm với số lượng vừa và lớn. Cùng các chính sách miễn phí, hỗ trợ vận chuyển hợp lý, bảo hành 1 đổi 1 hấp dẫn. Thuận Thịnh Phát cam kết bán hàng chính hãng, và tin tưởng sẽ đưa đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ THUẬN THỊNH PHÁT
Địa chỉ: 57/KDC1 Tổ 27 Khu Phố, Bình Phước B, Thuận An, Bình Dương (xem bản đồ)
ZALO: 0852 690000