Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
3 cách tính tiết diện dây dẫn điện
Cách tính được tiết diện dây dẫn điện theo công suất dòng điện chúng ta thường lựa chọn theo các cách tính sau:
- Tính tiết diện dây dẫn điện theo công thức tính tiết diện dây dẫn
- Tính tiết diện dây dẫn điện theo tiêu chuẩn quy định
- Tính tiết diện dây dẫn điện theo công suất và khả năng chịu tải dây dẫn điện
Để hiểu rõ hơn về cách tính tiết diện dây điện cho phù hợp với công suất dòng điện chúng ta cần hiểu rõ các khái niệm sau:
Nội dung bài viết
Công thức tính tiết diện dây dẫn theo công suất ?
Công thức tính tiết diện dây điện được tính theo công thức sau : S=I/J
Trong đó:
S: Là tiết diện dây dẫn diện, tính bằng mm2
I: Dòng điện chạy qua, tính bằng Ampere (A)
J: Mật độ dòng điện cho phép (A/mm2)
– Mật độ dòng điện cho phép của dây đồng J~ 6A/mm²
– Mật độ dòng điện cho phép của dây nhôm J~ 4,5A/mm²
Ví dụ 1: Cách tính tiết diện dây điện lắp máy điều hoà 12000 BTU công suất 1500W.
+ Cường độ dòng điện tổng là: I = P / U = 1500 /220 = 6,8 A
+ Tiết diện dây dẫn là S = 6,8 / 6 = 1,13 mm² (Chọn loại dây điện CV or CVV ~1.5mm2)
Ví dụ 2: Cách tính tiết diện dây điện cho động cơ điện 3 pha, công suất thiết bị tiêu thụ 15kW
+ Cường độ dòng điện tổng là: I = P / U = 15000 /380 = 39,5 A
+ Tiết diện dây dẫn là S = 39,5 / 6 = 6,6 mm² (Chọn loại dây CV or CVV ~8.0 mm2)
Bảng tra tiết diện dây dẫn điện theo công suất
Cách chọn tiết diện dây dẫn theo công suất (W) và cường độ dòng điện (A). Mọi người có thể tham khảo bảng dưới đây.
(mm) | Công Suất (kW) | Công Suất (kW) | Dòng Điện (A) |
Tại 220V | Tại 380V | 220V | |
0.75 | 0.35 | 1.05 | 1.875 |
1 | 0.47 | 1.40 | 2.5 |
1.25 | 0.58 | 1.75 | 3.125 |
1.5 | 0.70 | 2.10 | 3.75 |
2 | 0.94 | 2.81 | 5 |
2.5 | 1.17 | 3.51 | 6.25 |
3.5 | 1.64 | 4.91 | 8.75 |
4 | 1.87 | 5.61 | 10 |
5.5 | 2.57 | 7.71 | 13.75 |
6 | 2.81 | 8.42 | 15 |
8 | 3.74 | 11.22 | 20 |
10 | 4.68 | 14.03 | 25 |
11 | 5.14 | 15.43 | 27.5 |
14 | 6.55 | 19.64 | 35 |
16 | 7.48 | 22.44 | 40 |
22 | 10.29 | 30.86 | 55 |
25 | 11.69 | 35.06 | 62.5 |
30 | 14.03 | 42.08 | 75 |
35 | 16.36 | 49.09 | 87.5 |
38 | 17.77 | 53.30 | 95 |
50 | 23.38 | 70.13 | 125 |
60 | 28.05 | 84.15 | 150 |
70 | 32.73 | 98.18 | 175 |
80 | 37.40 | 112.20 | 200 |
95 | 44.41 | 133.24 | 237.5 |
100 | 46.75 | 140.25 | 250 |
120 | 56.10 | 168.30 | 300 |
125 | 58.44 | 175.31 | 312.5 |
150 | 70.13 | 210.38 | 375 |
150 | 70.13 | 210.38 | 375 |
185 | 86.49 | 259.46 | 462.5 |
200 | 93.50 | 280.50 | 500 |
240 | 112.20 | 336.60 | 600 |
250 | 116.88 | 350.63 | 625 |
300 | 140.25 | 420.75 | 750 |
400 | 187.00 | 561.00 | 1000 |
Để hiểu rõ hơn về cách tính tiết diện dây điện chúng ta cần tìm hiểu thêm các khái niệm sau:
Công thức tính công suất tiêu thụ điện được hiểu như thế nào?

Công thức tính công suất dòng điện
Công thức là P = UIcosφ = U.Icos(φu– φi). Trong đó:
- U: Kí hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu mạch của điện xoay chiều (V).
- P: Công suất mạch điện xoay chiều (W).
- cos φ: Kí hiệu hệ số công suất đoạn mạch xoay chiều.
- I: cường độ của hiệu dụng trong mạch xoay chiều (A).
Công thức tính công suất điện tiêu thụ
Công thức tính công suất cụ thể là: P = U.I = A/t. Theo đó:
- A (J): Điện năng tiêu thụ, công thực hiện (N.m hoặc J).
- P (W): Công suất tiêu thụ, (Jun/giây (J/s) hoặc Watt (W)).
- U (V): Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
- T (s): Thời gian thực hiện công (s).
Dựa trên công suất tiêu thụ điện bạn có thể tính công suất tiêu thụ điện của thiết bị đó.
Công thức tính công suất dòng điện ba pha
Đối với dòng điện ba pha, công thức tính điện tiêu thụ khác. Đối với các dòng máy công nghiệp lớn như máy rửa bát, máy giặt công nghiệp, máy nén khí, máy hút bụi… thường sử dụng dòng điện ba pha. Nguyên nhân là vì lượng tiêu thụ điện của máy này vô cùng lớn. Có hai cách với hai công thức bạn cần biết chính là:
Cách 1: P = U.I.cosφ. Trong đó:
- cosφ: Hệ số công suất trên từng tải.
- I: Cường độ của dòng điện hiệu dụng trên mỗi tải.
Cách 2: Thực hiện theo công thức: P = H x (U1xI1 + U2xI2 + U3I3). Trong đó:
- U: Điện áp.
- H: Thời gian tính theo giờ.
- I: Dòng điện.
Công thứ bóng đèn tiêu thụ là P=U x H x I.
Cách tính tiết diện dây dẫn điện theo tiêu chuẩn
Theo tiêu chuẩn IEC 60439. Dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A được chọn trong các bảng 8 IEC60439-1
Range of rated current (dòng định mức làm việc) | Conductor cross-sectional area (tiết diện dây dẫn) | ||
A | mm² | AWG/MCM | |
0 | 8 | 1,0 | 18 |
8 | 12 | 1,5 | 16 |
12 | 15 | 2,5 | 14 |
15 | 20 | 2,5 | 12 |
20 | 25 | 4,0 | 10 |
25 | 32 | 6,0 | 10 |
32 | 50 | 10 | 8 |
50 | 65 | 16 | 6 |
65 | 85 | 25 | 4 |
85 | 100 | 35 | 3 |
100 | 115 | 35 | 2 |
115 | 130 | 50 | 1 |
130 | 150 | 50 | 0 |
150 | 175 | 70 | 00 |
175 | 200 | 95 | 000 |
200 | 225 | 95 | 0000 |
225 | 250 | 120 | 250 |
250 | 275 | 150 | 300 |
275 | 300 | 185 | 350 |
300 | 350 | 185 | 400 |
350 | 400 | 240 | 500 |
Tính tiết diện dây dẫn điện theo công suất và khả năng chịu tải dây dẫn điện

Cách Đặt Hàng Dây Điện Cadivi Tại Đại lý dây điện Thuận Thịnh Phát
Để đặt hàng dây điện Cadivi 2.5 và 4.0 chính hãng, bạn có thể truy cập trang web DailyDayDien. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy thông tin chi tiết về các loại dây điện, bao gồm giá cả, thông số kỹ thuật và cách thức đặt hàng.
Quy trình đặt hàng đơn giản
- Truy cập trang sản phẩm: Ghé thăm https://dailydaydien.com/gia-1-cuon-day-dien-cadivi/ để xem các sản phẩm dây điện Cadivi.
- Chọn sản phẩm: Lựa chọn dây điện phù hợp với nhu cầu của bạn, như dây 2.5 hoặc 4.0.
- Kiểm tra nhận bảng báo giá: Nhấp vào ZALO để nhân viên báo giá.
- Kiểm tra và thanh toán: Kiểm tra đơn hàng của bạn và thực hiện thanh toán theo hướng dẫn.
Hỗ trợ khách hàng
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm hoặc quy trình đặt hàng, đội ngũ hỗ trợ khách hàng của DailyDayDien luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn. Bạn có thể liên hệ qua số điện thoại hoặc email được cung cấp trên trang web.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ THUẬN THỊNH PHÁT
Địa chỉ: 57/KDC1 Tổ 27 Khu Phố, Bình Phước B, Thuận An, Bình Dương (xem bản đồ)
ZALO: 0852 690000