Bảng tra các loại dây cáp điện Cadivi

Cadivi có các loại dây cáp điện phổ biến gồm : Dây điện dân dụng, dây trần, dây và cáp điện lực hạ thế… Cadivi được biết đến là thương hiệu dây cáp điện uy tín, chất lượng hàng đầu Việt Nam với kinh nghiệm nghiệm trên 40 năm sản xuất và cung cấp sản phẩm cho các công trình, dự án ngành điện, xây dựng công nghiệp, dân dụng, quốc phòng, công trình công cộng… đóng góp cho sự phát triển của đất nước.

Cadivi gồm các loại dây cáp điện như sau:

  1. Dây điện dân dụng
  2. Dây trần
  3. Dây và cáp điện lực hạ thế
  4. Cáp điện lực hạ thế – ruột dẫn rẽ quạt
  5. Cáp điện lực chậm cháy, chống cháy hạ thế, ít khói, không Halogen
  6. Cáp xuất khẩu
  7. Cáp điện kế (Muller)
  8. Cáp vặn xoắn hạ thế (LV-ABC)
  9. Cáp vặn xoắn trung thế (MV-ABC)
  10. Cáp Multiplex
  11. Dây cáp đồng trục ( S-4C-FB, S-5C-FB, S-7C-FB)
  12. Cáp truyền số liệu
  13. Cáp điều khiển
  14. Cáp Hybrid (Cáp điện kết hợp cáp quang)
  15. Cáp Instrument
  16. Dây điện dùng trong xe ô tô & xe gắn máy
  17. Cáp hàn
  18. Dây trắng men
  19. Dây đồng chữ nhật bọc giấy cách điện

Thông số kỹ thuật, Catalogue dây cáp điện CADIVI, Ký hiệu dây điện Cadivi chi tiết như sau:

Nội dung bài viết

DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG

bảng tra các loại dây cáp điện cadivi dây điện dân dụng

THUẬN THỊNH PHÁT - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

HOTLINE: 0852 690000

Zalo: 0852690000

Dây đơn, đôi các loại sử dụng cho các hệ thống điện dân dụng.

  • Cấp điện áp: đến và bằng 450/750 V
  • Số lõi: 1, 2
  • Ruột dẫn : Đồng mềm.
  • Cấp 1: 1 sợi đơn.
  • Cấp 2: Ruột xoắn đồng tâm.
  • Cấp 5: Ruột dẫn mềm.
  • Mặt cắt danh định: 0,6 -10 mm2
  • Cách điện : PVC
  • Vỏ : PVC (nếu có).

Tiêu chuẩn : TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; BS EN 50525; TCCS 10A, 10B – CADIVI

bảng tra các loại dây cáp điện Cadivi - dây điện trầnDÂY TRẦN

Dùng cho đường dây truyền tải trên không, dây nối đất, dầy chằng, dây chống sét.

  • Dây đồng trần xoắn (C): Mặt cắt danh định đến 1.000 mm2
  • Dây nhôm trần xoắn (A): Mặt cắt danh định đến 1.00 mm2.
  • Dây thép trần xoắn (GSW, GSW/G, Hz, TK): Mặt cắt danh định đến 800 mm2.
  • Dây nhôm lõi thép (ACSR (As, Ac), ACSR/Mz, Lz, Hz, ACKP): Mặt cắt danh định từ 10/1,8 -1.250 /101,8 mm2 (Mặt cắt phần nhôm / mặt cắt phần thép ).

Tiêu chuẩn : TCVN 6483 /IEC 61089; TCVN 5064; TCVN 8090; ASTM B231, B232; BS EN 50182; BS EN 50183.

bảng tra các loại dây cáp điện Cadivi - hạ thếDÂY VÀ CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ

Dùng cho hệ thống phân phối điện hạ thế.

  • Cấp điện áp : Đến và bằng 0,6/1kv
  • Số lõi : 1, 2, 3, 4, 3+1
  • Ruột dẫn : Đồng/nhôm
  • Mặt cắt danh định : 1,5- 800 mm2.
  • Cách điện : PVC/XLPE.
  • Giáp bảo vệ: Không có / có giáp bảo vệ (DATA, DSTA, AWA hoặc SWA).
  • Vỏ : Không có / có vỏ (PVC/ HDPE/PE).
  • Cấp chịu nhiệt: 70 độ C (PCV)/ 90 độ C (XLPE).

Tiêu chuẩn : TCVN 5935-1/IEC 60502-1; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C3605.

bảng tra các loại dây cáp điện Cadivi - hạ thế rẽ quạtCÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ – RUỘT DẪN RẼ QUẠT

Dùng cho hệ thống phân phối điện hạ thế.

  • Cấp điện áp : Đến và bằng 0,6/1kv
  • Số lõi : 2, 3, 4
  • Ruột dẫ: Đồng/nhôm.
  • Mặt cát danh định: 35 – 400 mm2.
  • Cách điện : PVC /XLPE.
  • Giáp bảo vệ : Không có / có giáp bảo vệ (DATA, DSTA, AWA hoặc SWA).
  • Vỏ: PVC/HDPR.
  • Cấp chịu nhiệt: 70 độ C (PVC)/ 90 độ C (XLPE).

Tiêu chuẩn : TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/IEC 60228.

CÁP ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY, CHỐNG CHÁY HẠ THẾ, ÍT KHÓI, KHÔNG HALOGEN

Dùng cho hệ thống phân phối điện hạ thế, có độ kháng mài mòn cao.

  • Cấp điện áp : đến và bằng 0,6/1kv.
  • Số lõi : 1, 2, 3, 4, 3+1
  • Ruột dẫn: Đồng mềm.
  • Vật liệu chống cháy ( dùng cho cáp chống cháy ): Băng mica
  • Mặt cắt danh định : 1,5 -800mm2
  • Cách điện : PVC/XLPE
  • Giáp bảo vệ: không có / có gáp bảo vệ (DATA, DSTA, AWA hoặc SWA)
  • Vỏ: FR-PVC/Nhựa LSHF
  • Cấp chịu nhiệt : 70 độ C (PVC)/ 90 độ C ( XLPE)
  • Chống cháy : Duy trì dòng điện ở 950 độ C trong 3 giờ (cat.C BS 6387).
  • Chậm cháy: Chống cháy lan ở 750 độ C trong 20 phút (cat. C IEC 60332-3-24).

Tiêu chuẩn : TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228; IEC 60331-21; IEC 60332-1, 3; BS 4066-1,3; BS 6387

Cáp điện lực trung thế- các loại dây capd điện cadivi

CÁP ĐIỆN LỰC TRUNG THẾ

Dùng cho hệ thống phân phối điện trung thế lắp đặt theo kiểu treo hoặc ngầm.

  • Cấp điện áp : đến 40kv.
  • Số lõi : 1, 3.
  • Ruột dẫn: Đồng /Nhôm/ Nhôm lõi thép.
  • Mặt cắt danh định : 25 -630mm2
  • Cách điện : XLPE
  • Giáp bảo vệ: không có / có gáp bảo vệ (DATA, DSTA, AWA hoặc SWA)
  • Vỏ: PVC/HDPE
  • Cấp chịu nhiệt : 90 độ C.
  • Chống thấm : Không có / có chống thấm

Tiêu chuẩn : TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228; IEC 60331-21; IEC 60332-1, 3; BS 4066-1,3; BS 6387

các loại dây cáp điện Cadivi - cáp xuất khẩu

CÁP XUẤT KHẨU

  • Cáp landscape, power cord, pump, Ù…
  • Cáp vặn xoắn trung thế (MV ABC), hạ thế (LV ABC)
  • Cáp điện lực trung thế.
  • Dây và cáp điện hạ thế, chậm cháy, chống cháy các loại
  • Dây nhôm trần, dây dân dụng…..
  • Tiêu chuẩn : UL 1581, UL 83, UL 62, IEC 60502, AS 35660…
Bài trướcĐại lý dây cáp điện cadivi
Bài tiếp theoBáo giá cáp điện cadivi 2021 mới nhất

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây