Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
- Cadivi
- Cáp chống cháy- chậm cháy Cadivi
- Cáp điều khiển & Điện kế
- Cáp đồng Cadivi
- Cáp trung thế Cadivi
- Dây cáp nhôm Cadivi
- Dây điện dân dụng Cadivi
Bảng giá dây cáp điện Cadivi
Nội dung bài viết
Bảng giá dây cáp điện đông trần Cadivi
Cáp điện Cadivi đồng trần chắc chắn, chất lượng, bền bỉ luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình, lắp đặt các thiết bị điện lớn, nhỏ. Có cấu tạo các lõi bằng kim loại chất lượng cao như đồng, nhôm, thép, bó xoắn chặt chẽ, nên chất lượng của tất cả các dòng sản phẩm cáp điện Cadivi vô cùng bền bỉ và chịu được các tác động khắc nghiệt của thời tiết. Bên cạnh đó, các sản phẩm cáp điện có cấu tạo khác nhau về lõi sẽ có những giá thành khác nhau. Do đó, để lựa chọn cho mình sản phẩm dây cáp phù hợp thì quý khách hàng có thể tham khảo một số bảng giá dây cáp điện Cadivi mà chúng tôi cung cấp dưới đây.

Giới thiệu về dây nhôm trần, dây đồng trần Cadivi
Trong các loại dây cáp điện Cadivi hiện nay thì dây nhôm trần, dây đồng trần là hai loại sản phẩm rất được ưa chuộng sử dụng.
Các kiểu dây cáp điện Cadivi này thường có lõi bằng đồng, nhôm được bó xoắn lại với nhau. Bên trong có một lớp mỡ trung tính chịu nhiệt. Ưu điểm của dòng thiết bị này đều có thiết kế tiêu chuẩn, được kiểm định qua rất nhiều các cuộc kiểm tra khắt khe về chất lượng theo tiêu chuẩn của TCVN, BS, IEC…

Các chất liệu sử dụng đều là những chất liệu cao cấp, có độ bền bỉ vượt trội, sản phẩm cho hiệu suất sử dụng tối ưu. Nên các mẫu dây cáp điện Cadivi này thường được các nhà thầu, và chủ đầu tư tin tưởng sử dụng.
Bảng giá cáp dây nhôm lõi thép Cadivi 2021
Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Giá chưa thuế (đồng) | Giá có thuế (đồng) |
21101005000000 | ACSR- 50/8 (6/3.2+ 1/3.2) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 68.290 | 75.119 |
21101007000000 | ACSR- 70/11 (6/3.8+ 1/3.8) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 67.760 | 74.536 |
21101009500000 | ACSR- 95/16 (6/4.5+ 1/4.5) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 66.990 | 73.689 |
2110101200000 | ACSR- 120/19(26/2.4+ 7/1.85) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 72.010 | 79.211 |
21101015000000 | ACSR- 150/19 (24/2.8+ 7/1.85) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 71.990 | 79.189 |
21101015000001 | ACSR- 150/24 (22/2.7+ 7/2.1) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 67.740 | 74.514 |
21101018500000 | ACSR- 185/24 (24/3.15+ 7/2.1) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 69.540 | 76.494 |
21101024000000 | ACSR- 240/32 (24/3.6+ 7/2.4) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 69.570 | 76.527 |
21101030000000 | ACSR- 300/39 (24/4+ 7/2.65) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 71.300 | 78.430 |
21101040000002 | ACSR- 400/51 (54/3.0+ 7/3.05) TCVN 5064 – 1994 | Kg | 71.300 | 78.430 |
Bảng giá dây nhôm trần Cadivi 2021
20301 | Dây nhôm trần xoắn:(A-TCVN) | 0 | ||
2030102 | Dây nhôm trần xoắn A có tiết diện < , = 50mm2 | Kg | 83,500 | 91,850 |
2030109 | Dây nhôm trần xoắn A có tiết diện > 50 đến = 150 mm2 | Kg | 79,800 | 87,780 |
2030112 | Dây nhôm trần xoắn A có tiết diện > 150 mm2 | Kg | 79,800 | 87,780 |
21101 | Dây nhôm lõi thép các loại : (ACSR-TCVN) | 0 | ||
2110103 | Dây nhôm lõi thép các loại < , = 50 mm2 | Kg | 63,700 | 70,070 |
2110105 | Dây nhôm lõi thép các loại > 50 đến = 95 mm2 | Kg | 63,100 | 69,410 |
2110110 | Dây nhôm lõi thép các loại > 95 đến = 240 mm2 | Kg | 65,100 | 71,610 |
2110119 | Dây nhôm lõi thép các loại > 240 mm2 | Kg | 68,200 | 75,020 |
0 | Dây điện lực (AV) -0.6/1kV | 0 | – |
Bảng giá dây đồng trần xoắn (TCVN) C
10301 | Dây đồng trần xoắn (TCVN) C | 0 | ||
0 | Dây đồng trần xoắn có tiết diện > 4 mm2 đến =10 mm2 | Kg | 200,100 | 220,110 |
0 | Dây đồng trần xoắn có tiết diện > 10 mm2 đến = 50 mm2 | Kg | 197,600 | 217,360 |
0 | Dây đồng trần xoắn có tiết diện > 50 mm2 | Kg | 199,500 | 219,450 |
Địa chỉ cung cấp các loại dây điện Cadivi rẻ nhất tại Bình Dương.
Thuận Thịnh Phát luôn được biết đến là đơn vị cung cấp các sản phẩm dây cáp điện Cadivi uy tín, chất lượng, đáng tin cậy. Các sản phẩm dây cáp điện của công ty chúng tôi luôn nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Thuận Thịnh Phát còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.
Trên đây là bảng báo giá chi tiết các sản phẩm dây cáp điện Cadivi để quý khách hàng có thể tham khảo. Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0868 690 000, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng công ty TNHH TM –DV Công nghệ Thuận Thịnh Phát tại địa chỉ: đường số 5, Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương để được tư vấn và báo giá cụ thể.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ THUẬN THỊNH PHÁT
Địa chỉ: 57/KDC1 Tổ 27 Khu Phố, Bình Phước B, Thuận An, Bình Dương (xem bản đồ)
ZALO: 0852 690000