Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
- Cadivi
- Cáp chống cháy- chậm cháy Cadivi
- Cáp điều khiển & Điện kế
- Cáp đồng Cadivi
- Cáp trung thế Cadivi
- Dây cáp nhôm Cadivi
- Dây điện dân dụng Cadivi
Giá bán lẻ dây điện Cadivi
Nội dung bài viết
Giá bán lẻ dây điện Cadivi
Dây điện Cadivi với kiểu dáng đa dạng, phong phú nhiều chủng loại, cho tính ứng dụng cao, nên dây cáp điện Cadivi đang là sản phẩm được tin dùng nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Với mục đích đáp ứng mọi nhu cầu về sản phẩm của người tiêu dùng, các mẫu mã của dây cáp điện Cadivi ngày càng nhiều hơn, đa dạng hơn, phong phú hơn. Kéo theo đó là giá thành cũng có sự khác biệt theo từng mẫu sản phẩm.

Thông thường dây cáp điện được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng nên thường được mua với số lượng lớn và bán với giá bán sỉ. Nên có không ít người tiêu dùng muốn biết về giá bán lẻ của dây cáp điện Cadivi khi nhu cầu sử dụng không lớn nhưng không biết tìm ở đâu. Dưới đây là bảng báo giá bán lẻ một số mẫu dây điện Cadivi để khách hàng tham khảo.
Bảng giá bán lẻ dây cáp điện cadivi 2.5, 4.0, 5.0, 5.5…
STT | LOẠI DÂY | Đơn Vị Tính | Giá bán |
1 | Dây điện Cadivi 1.5 mm | Cuộn 100 mét | 4.070 đồng/m |
2 | Dây điện Cadivi 2.0 mm | Cuộn 100 mét | 5.269 đồng/m |
3 | Dây điện Cadivi 2.5 mm | Cuộn 100 mét | 6.633 đồng/m |
4 | Dây điện Cadivi 4.0 mm | Cuộn 100 mét | 10.043 đồng/m |
5 | Dây điện Cadivi 5.0 mm | Cuộn 100 mét | 12.683 đồng/m |
6 | Dây điện Cadivi 5.5 mm | Cuộn 100 mét | 13.816 đồng/m |
Bảng giá bán lẻ dây cáp điện lực Cadivi hạ thế, ruột đồng
0 | Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng) | 0 | ||
1040102 | CV-1.5 (7/0.52) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 3,290 | 3,619 |
1040104 | CV-2.5 (7/0.67) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 5,360 | 5,896 |
1040106 | CV-4 (7/0.85) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 8,030 | 8,833 |
1040108 | CV-6 (7/1.04) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 11,720 | 12,892 |
1040110 | CV-10 (7/1.35) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) | mét | 19,600 | 21,560 |
1040201 | CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 30,400 | 33,440 |
1040203 | CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 47,900 | 52,690 |
1040205 | CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 66,000 | 72,600 |
1040208 | CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 92,100 | 101,310 |
1040212 | CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 129,000 | 141,900 |
1040217 | CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 178,200 | 196,020 |
1040219 | CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 226,500 | 249,150 |
1040223 | CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 290,200 | 319,220 |
1040227 | CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 348,000 | 382,800 |
1040230 | CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 457,100 | 502,810 |
1040235 | CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 572,700 | 629,970 |
1040239 | CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 756,100 | 831,710 |
Bảng giá bán lẻ dây cáp điện lực hạ thế, 2 lõi, ruột đồng
105020 | Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 ( 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC) | 0 | ||
1050206 | CVV-2×1.5 (2×7/0.52) –300/500V | mét | 10,130 | 11,143 |
1050210 | CVV-2×2.5 (2×7/0.67) –300/500V | mét | 14,870 | 16,357 |
1050216 | CVV-2×4 (2×7/0.85) –300/500V | mét | 21,400 | 23,540 |
1050222 | CVV-2×6 (2×7/1.04) –300/500V | mét | 29,400 | 32,340 |
1050227 | CVV-2×10 (2×7/1.35) –300/500V | mét | 48,000 | 52,800 |
Bảng giá bán lẻ dây cáp điện lực Cadivi hạ thế, 3 lõi, ruột đồng
105030 | Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 ( 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC) | 0 | ||
1050306 | CVV-3×1.5 (3×7/0.52) –300/500V | mét | 13,190 | 14,509 |
1050310 | CVV-3×2.5 (3×7/0.67) –300/500V | mét | 19,580 | 21,538 |
1050316 | CVV-3×4 (3×7/0.85) –300/500V | mét | 28,600 | 31,460 |
1050322 | CVV-3×6 (3×7/1.04) –300/500V | mét | 40,700 | 44,770 |
1050327 | CVV-3×10 (3×7/1.35) –300/500V | mét | 66,000 | 72,600 |
Bảng giá bán lẻ dây cáp Cadivi trung thế treo
12104 | Cáp trung thế treo -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935 (ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC) | 0 | – | |
1210402 | CX1V-25-12/20(24) kV | mét | 76,800 | 84,480 |
1210403 | CX1V-35-12/20(24) kV | mét | 97,400 | 107,140 |
1210404 | CX1V-50-12/20(24) kV | mét | 126,900 | 139,590 |
1210406 | CX1V-70-12/20(24) kV | mét | 167,800 | 184,580 |
1210408 | CX1V-95-12/20(24) kV | mét | 221,400 | 243,540 |
1210411 | CX1V-120-12/20(24) kV | mét | 270,000 | 297,000 |
1210412 | CX1V-150-12/20(24) kV | mét | 339,100 | 373,010 |
1210414 | CX1V-185-12/20(24) kV | mét | 400,200 | 440,220 |
1210416 | CX1V-240-12/20(24) kV | mét | 523,400 | 575,740 |
1210418 | CX1V-300-12/20(24) kV | mét | 646,900 | 711,590 |
1210420 | CX1V-400-12/20(24) kV | mét | 842,400 | 926,640 |
1210422 | CX1V-500-12/20(24) kV | mét | 1,010,900 | 1,111,990 |
12113 | Cáp trung thế treo -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935 (ruột đồng có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC) | 0 | ||
1211302 | CXV/WB-25-12/20(24) kV | mét | 77,600 | 85,360 |
1211303 | CXV/WB-35-12/20(24) kV | mét | 98,500 | 108,350 |
1211304 | CXV/WB-50-12/20(24) kV | mét | 129,000 | 141,900 |
1211306 | CXV/WB-70-12/20(24) kV | mét | 170,400 | 187,440 |
1211308 | CXV/WB-95-12/20(24) kV | mét | 224,700 | 247,170 |
1211310 | CXV/WB-120-12/20(24) kV | mét | 268,000 | 294,800 |
1211311 | CXV/WB-120-12/20(24) kV | mét | 274,500 | 301,950 |
1211312 | CXV/WB-150-12/20(24) kV | mét | 344,600 | 379,060 |
1211314 | CXV/WB-185-12/20(24) kV | mét | 406,700 | 447,370 |
1211316 | CXV/WB-240-12/20(24) kV | mét | 532,400 | 585,640 |
1211318 | CXV/WB-300-12/20(24) kV | mét | 658,100 | 723,910 |
1211320 | CXV/WB-400-12/20(24) kV | mét | 856,900 | 942,590 |
Địa chỉ cung cấp các loại dây điện Cadivi rẻ nhất tại Bình Dương.
Công ty TNHH TM – DV Công Nghệ Thuận Thịnh Phát là một trong những đại lý chính hãng của Cadivi. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi của công ty chúng tôi luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Thuận Thịnh Phát còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.
Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0868 690 000, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng công ty TNHH TM –DV Công nghệ Thuận Thịnh Phát tại địa chỉ: đường số 5, Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Bổ Sung Thông Tin Về Giá Bán Lẻ Dây Điện Cadivi
Dây điện Cadivi là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành điện tại Việt Nam, nhờ vào chất lượng và độ tin cậy cao. Bài viết này sẽ bổ sung thêm thông tin chi tiết về giá bán lẻ dây điện Cadivi, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và cách lựa chọn sản phẩm phù hợp.
1. Giá Bán Lẻ Dây Điện Cadivi Hiện Nay
Giá bán lẻ dây điện Cadivi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại dây, kích thước, và nơi cung cấp. Dưới đây là mức giá tham khảo cho một số loại dây điện Cadivi thông dụng:
- Dây điện Cadivi 1.5mm²: khoảng từ 700.000 đến 900.000 VNĐ/cuộn 100 mét.
- Dây điện Cadivi 2.5mm²: khoảng từ 900.000 đến 1.200.000 VNĐ/cuộn 100 mét.
- Dây điện Cadivi 4.0mm²: khoảng từ 1.300.000 đến 1.600.000 VNĐ/cuộn 100 mét.
2. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cả
- Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm chất lượng cao thường có giá cao hơn. Dây điện Cadivi được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và an toàn, do đó có giá thành cao hơn so với một số thương hiệu khác.
- Chi phí vận chuyển: Giá thành có thể thay đổi tùy theo vị trí địa lý của nhà cung cấp. Nếu bạn mua từ một đại lý ở xa, có thể phát sinh thêm phí vận chuyển.
- Thời điểm mua hàng: Vào mùa xây dựng cao điểm, giá dây điện có thể tăng do nhu cầu lớn. Ngược lại, vào mùa thấp điểm, giá có thể ổn định hoặc giảm.
3. Lời Khuyên Khi Mua Dây Điện Cadivi
- So sánh giá cả: Trước khi quyết định mua, hãy so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm được mức giá hợp lý nhất.
- Chọn đại lý uy tín: Để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, hãy chọn các đại lý phân phối chính thức hoặc các cửa hàng có uy tín.
- Kiểm tra chứng nhận chất lượng: Hãy yêu cầu chứng nhận chất lượng hoặc tem chống giả để đảm bảo rằng bạn đang mua đúng sản phẩm Cadivi chính hãng.
4. Kết Luận
Giá bán lẻ dây điện Cadivi không chỉ phụ thuộc vào kích thước mà còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác. Để chọn mua dây điện phù hợp, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng về nhu cầu sử dụng, ngân sách và lựa chọn nhà cung cấp uy tín. Hy vọng rằng thông tin bổ sung này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về dây điện Cadivi và có những quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn sản phẩm cho công trình của mình.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ THUẬN THỊNH PHÁT
Địa chỉ: 57/KDC1 Tổ 27 Khu Phố, Bình Phước B, Thuận An, Bình Dương (xem bản đồ)
ZALO: 0852 690000